allowable
[ə'lauəbl]
danh từ o khả năng có thể
tính từ o có thể cho phép, được phép
o có thể thừa nhận, có thể công nhận, có thể chấp nhận
§ bonus allowable : khả năng chia thêm lợi tức
§ discovery well allowable : khả năng là giếng phát hiện
§ field allowable : (mỏ) có khả năng trở thành mỏ có giá trị (thương mại về trữ lượng)
§ temporary allowable : có thể chấp nhận tạm thời
§ allowable allocation formula : công thức phân bổ cho phép
Các chỉ dẫn của cơ quan điều hành củ nhà nước nhằm phân bổ lượng dầu mà cơ quan đó cho phép khai thác từ mỗi giếng dầu hoặc thuê theo đơn vị thời gian giữa các công ty thực hiện.
§ allowable days : ngày cho phép
Số ngày trong tháng có thể khai thác dầu hợc khí theo lệnh của cơ quan điều hành của nhà nước.
§ allowable depletion : mức rút tiền cho phép
Số tiếng mà bên sản xuất khai thác có thể rút ra từ phần thu nhập có đánh thuế của mình trong thời gian một năm.
§ allowable dry holes : lỗ khoan khô cho phép
Tiêu chuẩn đánh giá khả năng kinh tế hiện thực của việc khoan giếng thăm dò. Những lỗ khoan khô cho phép là giá trị thực hiện tại của giếng khoan hữu hiệu chia cho chi phí của giếng thăm dò nếu đó là giếng khô.
§ allowable overpull : quá căng cho phép
Hiệu số giữa sức bền chịu tải của một ống, thí dụ cột ống chống và tải trọng lên ống đó.
§ allowable period : tải trọng cáp cho phép
Độ bền đứt quy định của một dây cáp chia cho một hệ số tính toán.
§ allowable stress : ứng suất cho phép
ứng suất cực đại mà một c cấu có thể chịu đựng được để tiến hành thao tác một cách an toàn.