TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auditing

Kiểm toán

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển kế toán Anh-Việt

kiểm tra

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

đánh giá

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Hệ thống kiểm tra

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

kiểm tra quản lý

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

auditing

auditing

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

auditing

Audit

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Prüfungswesen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Prüfung

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Revision

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

auditing

Système d'examen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

audit

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

audit informatique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

auditing /IT-TECH/

[DE] Audit; Revision

[EN] auditing

[FR] audit informatique

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

auditing

[DE] Prüfung

[VI] kiểm tra quản lý

[EN] auditing

[FR] audit

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

auditing

[DE] Prüfungswesen (Revision)

[EN] auditing

[FR] Système d' examen (révision)

[VI] Hệ thống kiểm tra (sửa đổi)

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

auditing

kiểm tra an toàn Quá trình hệ điều hành sử dụng đè phát hiện và ghl lai những sự kiện Hên quan tới an toàn, nhất là dự đinh tao ra, truy nhập hoặc xóa các đối tượng như tệp và.thư mục. Các bản ghi . các sự kiện liên quan tới an toàn được nhớ trong một tệp hường gọi là nhật ký bảo mật mà nội dung của nố chi khả dụng đổi với những người được phép đích thực. Mức kiềm tra an toàn thường cố thè được điều chinh đề glữ cân bằng giữa các nhu cầu về an toàn và sự tiết kiệm các tài nguyên của hệ điều hành.

Từ điển kế toán Anh-Việt

auditing

kiểm toán

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Audit

[EN] auditing

[VI] Kiểm toán, kiểm tra, đánh giá