breach :
vi phạm, phạm tội, phạm pháp; cắt đứt, đoạn tiêu, tan vỡ [L] hầu hết tất cả các tố quyền ịac- tions-iti- law) trong luật Anh - Mỹ đả được xem như là những tố quyền xin boi thường thiệt hại, ý niệm về sự đoạn tiêu khế ước hay sự vi phạm các quyền xày ra ưong bất cứ mọi trướng hợp. Đó chỉnh là nguyên tắc làm lý dữ đê di kiện (cause of action) do dự kien trước quyển này (right) mà sự vi phạm (breach) kéo theo sự thiệt hại (damage) vá người ta sẽ xin bồi thường (damages) Thi dụ : X phải trả Y 10.000 đ vào ngáy hôm qua (right), X không thanh toán khoàn tiền này (breach), do đố Y đã bị thiệt hại là 10.000 d (damage) và Y có quyển di kiện X de xin bồi thường thiệt hại (damages) nếu không Y sẽ chịu thiệt thòi. - breach of close (trespass quod clausum fregit) sự phá rào (vào nhà ờ ), sự cạy phá - breach of contract - không thi hành, cat đứt khế ước; đoạn tiêu hợp dõng. - breach of domicile - xâm phạm cơ sờ, cạy phá - breach of duty - thiều sót trách nhiệm - breach of faith - không thành tin, sai lời - breach of the law - vi phạm pháp luật - breach of the peace - vi phạm trật tự công cộng - breach of police regulations - vi phạm luật lệ vi cành - breach of privilege - dụng tới, chạm tới đặc quyền (cùa người náo) - breach of promise - a/ sai lời hứa, hất tuân giao ước h/ cắt dứt sự hứa hôn - breach of secrecy - không kin dáo, trống chuyện - breach of professional secrecy - vi phạm bí mật nghề nghiệp - breach of rules - vi phạm qui tắc, phạm qui - breach of trusts - a/ bội tín, b/ (officials) tội làm sai chức vụ, tội nịch chức, tác dộng chức nhiệm, c/ vi phạm nghĩa vu của người dược ùy thác - breach of warranty - cắt đứt việc bào đàm - action for breach of contract - to quyền nhằm đoạn tìèu hợp đổng, tố quyền do khế ưức (lsừ) breach “ cause of action - nguyên nhân việc di kiện.