Việt
cam kết
Sự cam kết
1. Hiến thân
dấn thân
giao thác
hứa dâng 2. Ủy thác
phó thác 3. Phạm tội.
Sự phó thác
sự giao thác.
Phần tử dịch vụ cam kết
tranh chấp và phục hồi
Anh
commitment
Concurrency and Recovery Service Element
CCR relationship
concurrency and recovery relationship
Đức
Sich-Bekennen
Verpflichtung
Wiederaufsetzen nach Fehlern
Pháp
association d'engagement de concurrence et de reprise
relation CCR
relation d'engagement de concurrence et de reprise
Others hold that each decision must be considered and committed to, that without commitment there is chaos.
Người khác lại bảo rằng phải cân nhắc kĩ mỗi một quyết định rồi theo đến kì cùng, kẻo sẽ hỗn loạn.
CCR relationship,commitment,concurrency and recovery relationship /IT-TECH/
[DE] Wiederaufsetzen nach Fehlern
[EN] CCR relationship; commitment, concurrency and recovery relationship
[FR] association d' engagement de concurrence et de reprise; relation CCR; relation d' engagement de concurrence et de reprise
Commitment,Concurrency and Recovery Service Element /xây dựng/
Phần tử dịch vụ cam kết, tranh chấp và phục hồi (CCR)
Commitment,Concurrency and Recovery Service Element
Commitment
Sự phó thác, sự giao thác.
1. Hiến thân, dấn thân, giao thác, hứa dâng 2. Ủy thác, phó thác 3. Phạm tội.
[EN] commitment
[VI] cam kết
[VI] (n) Sự cam kết
[EN] (i.e. arrangement for financial assistance or technical cooperation incorporated into a signed agreement specifycing terms and conditions). For example: ODA ~s to Viet Nam in 2001 reached US$ 1.6 billion: Cam kết ODA cho Việt Nam trong năm 2001 lên đến 1, 6 tỷ USD.
Cam kết
Một ràng buộc pháp lý cụ thể đối với một nước tại một trong những hiệp định do WTO điều hành. Các ví dụ của cam kết là ràng buộc thuế quan, các câu viết trong danh mục cam kết về dịch vụ. Các cam kết thường bắt nguồn từ việc đàm phán giữa hai hoặc nhiều bên và sau đó đượcáp dụng không phân biệt đối với tất cả các bên có liên quan của hiệp định. Các cam kết này khác với các quy tắc chung, ví dụ đãi ngộ tối huệ quốc hoặc đãi ngộ quốc gia vốn đượcgọi là quyền và nghĩa vụ.
The act or process of entrusting or consigning for safe-keeping.