Việt
sự tái chu chuyển
sự tài chu chuyển
sự tuần hoàn
sự bơm lại
Chu kỳ.
công có chu kỳ
vòng lặp chu kỳ
vòng tuần hoàn
đua xe đạp
sự bay theo chu trình
tải trọng dao động gây mỏi
tải trọng gây mỏi
Anh
cycling
stroke
re-circulate
fatigue
fatigue loading
Đức
Pendelung
Dauerschwingbeanspruchung
Pendelung /f/VTHK/
[EN] cycling
[VI] sự bay theo chu trình (máy bay lên thẳng)
Dauerschwingbeanspruchung /f/CNSX/
[EN] cycling, fatigue, fatigue loading
[VI] tải trọng dao động gây mỏi, tải trọng gây mỏi
Cycling
hành trình làm việc Chỉ một quá trình hoạt động trọn vẹn của một bộ phận hay hệ thống, ví dụ quá trình thu thả càng, ...
cycling /đo lường & điều khiển/
cycling, stroke /ô tô/
Là khoảng cách mà một cơ cấu chuyển động liên tục tương ứng với một cơ cấu khách.
cycling, re-circulate
Xem PARADOX OF VOTING.
['saikliɳ]
o sự tái chu chuyển
Quá trình lấy chất ngưng khỏi khí ẩm từ bể chứa. Sau đó là quá trình nén ép và bơm khí khô trở lại bể chứa.
o sự tài chu chuyển, sự tuần hoàn, sự bơm lại
§ batch gas cycling : sự bơm lại khí từng đợt
§ gas cycling : sự bơm lại khí (vào mỏ để giữ áp suất)