Việt
Tuyển lựa
tuyển chọn
tuyển gọi
tuyển cử
tuyển nhiệm.<BR>doctine of ~ Học thuyết tuyển chọn
giáo lý về việc tuyển chọn
Lựa chọn
Anh
election
option
selection
preference
choice
Đức
Wahl
Pháp
Choix
option,selection,preference,election,choice
[DE] Wahl
[EN] option, selection, preference, election, choice
[FR] Choix
[VI] Lựa chọn
(to elect) : sự bấu cừ, sự tuyến cừ [L] chọn lựa, quyẾt tuyền (thí dụ : giữa sự chầp nhận hay từ chối một tặng dữ) {New York) right of election to take against a will - quyền người phối ngẫu thượng tồn đòi phần di sản cùa minh dưới danh nghĩa quyền ứng dụng thu lợi nếu quy dinh trong chúc thư ít hơn hay khòng có qui dinh. - election petitions - phàn kháng chống một cuộc bầu cừ quốc hội - by - election, (Mỹ) special election - bầu phẩn bộ, từng phan - general election - tông tuyến cừ.
Tuyển lựa, tuyển chọn, tuyển gọi, tuyển cử, tuyển nhiệm.< BR> doctine of ~ Học thuyết tuyển chọn, giáo lý về việc tuyển chọn [nhận thức rằng khi thực hiện chương trình cứu chuộc, Thiên Chúa đã tuyển chọn con người để cộng tác, tuy nhiên không hủy diệt tự do