TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

election

Tuyển lựa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyển chọn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyển gọi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyển cử

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyển nhiệm.<BR>doctine of ~ Học thuyết tuyển chọn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo lý về việc tuyển chọn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lựa chọn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

election

election

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

option

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

selection

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

preference

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

choice

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

election

Wahl

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

election

Choix

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

option,selection,preference,election,choice

[DE] Wahl

[EN] option, selection, preference, election, choice

[FR] Choix

[VI] Lựa chọn

Từ điển pháp luật Anh-Việt

election

(to elect) : sự bấu cừ, sự tuyến cừ [L] chọn lựa, quyẾt tuyền (thí dụ : giữa sự chầp nhận hay từ chối một tặng dữ) {New York) right of election to take against a will - quyền người phối ngẫu thượng tồn đòi phần di sản cùa minh dưới danh nghĩa quyền ứng dụng thu lợi nếu quy dinh trong chúc thư ít hơn hay khòng có qui dinh. - election petitions - phàn kháng chống một cuộc bầu cừ quốc hội - by - election, (Mỹ) special election - bầu phẩn bộ, từng phan - general election - tông tuyến cừ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

election

Tuyển lựa, tuyển chọn, tuyển gọi, tuyển cử, tuyển nhiệm.< BR> doctine of ~ Học thuyết tuyển chọn, giáo lý về việc tuyển chọn [nhận thức rằng khi thực hiện chương trình cứu chuộc, Thiên Chúa đã tuyển chọn con người để cộng tác, tuy nhiên không hủy diệt tự do