preference
(preferential) : quyền ưu dãi, ưu quyền, quyền ưu tiên. [L] 1/ lợi ích riêng biệt do con nợ vô tư lực dành cho một trong các chủ nợ vi y boi hoàn vế sự thiệt hại của khối tài sản. 2/ đậc quyền cùa trái chủ cho phép dược trà trước các trái chủ khác. Các quyển trà nự ưu tiên này là : a/ thuê phải đóng cho một năm qua, b/ trợ cãp và lương bông cho công nhân, người giúp việc và thợ thuyên một thời gian là 4 tháng, c/ bồi thường ve tai nạn lao động, d/ tiền đóng vào quỹ xã hội - preference fiscal claims - dặc quyền khiếu nại thuế - preference legacy - di tặng thu đắc ưu tiên, di tặng tiên thù. - preference stock - co phẩn ưu đãi - preferential creditor - trái chủ có đặc quyến - creditor’s preferential claim - ưu quyen cùa chủ nợ - preferential debt - món nợ dặc ưu (được ưu tiên trã trước) - preferential rates - thuế suất ưu tiên cho đường sằt - preferential right - đặc quycn, quyển dặc ưu - preferential tariff - giá biêu ưu tiên về quan thuê.