TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sở thích

sở thích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

thị hiếu.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Sự ưu tiên.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

ưa thích

 
Từ điển phân tích kinh tế

thú riêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hướng thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiếu thẩm mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề tài thích nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩu vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thị hiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

XU hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hứng thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngôn ngữ diễn đạt khả năng phát biểu bằng từ vựng

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

mệnh đề

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

câu đơn giản và câu phức tạp

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

và các mức độ trò chuyện. Bao gồm khả năng sử dụng các từ vựng phù hợp với độ tuổi

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

khái niệm và ngữ pháp để bày tỏ nhu cầu

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

ý muốn

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

suy nghĩ

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

và ý tưởng.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

sở thích

taste

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Preference

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

 preference

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

language

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

expressive

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

sở thích

Geschmack

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant

das

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

was gefällt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Liebhaberei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Interesse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschmacklich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Steckenpferd

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschmäcker

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gusto

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemeinsame Interessen haben

có cùng sở thích.

sein Steckenpferd reiten

(đùa) theo đuổi trò ưa thích, nói mãi về đề tài ưa thích.

das ist nicht nach meinem Geschmack

cái đó không phù hạp với sở thích của tôi

über Geschmack lässt sich nicht streiten

không thể tranh cãi về sở thích (chín người mười ý)

(ugs. scherzh.

) die Geschmäcker sind verschieden: sở thích thường khác nhau

an etw. Geschmack finden

vừa phát hiện được và cảm thấy thích thú với chụyện gì

an etw. Geschmack gewinnen

einer Sache Geschmack abgewin- nen

auf den Geschmack kommen

dần dần khám phá mặt thú vị của điều gì.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

language,expressive

ngôn ngữ diễn đạt khả năng phát biểu bằng từ vựng, mệnh đề, câu đơn giản và câu phức tạp, và các mức độ trò chuyện. Bao gồm khả năng sử dụng các từ vựng phù hợp với độ tuổi, khái niệm và ngữ pháp để bày tỏ nhu cầu, ý muốn, sở thích, suy nghĩ, và ý tưởng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Liebhaberei /die; -en/

thú riêng; sở thích;

Interesse /[...'ress, in'tresa], das; -s, -n/

(meist Pl ) sở thích; sự hướng thú (Neigung, Vorliebe);

có cùng sở thích. : gemeinsame Interessen haben

geschmacklich /(Adj.)/

(thuộc) sở thích; khiếu thẩm mỹ;

Steckenpferd /das/

đề tài thích nhất; sở thích;

(đùa) theo đuổi trò ưa thích, nói mãi về đề tài ưa thích. : sein Steckenpferd reiten

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

khẩu vị; thị hiếu; sở thích;

cái đó không phù hạp với sở thích của tôi : das ist nicht nach meinem Geschmack không thể tranh cãi về sở thích (chín người mười ý) : über Geschmack lässt sich nicht streiten ) die Geschmäcker sind verschieden: sở thích thường khác nhau : (ugs. scherzh. vừa phát hiện được và cảm thấy thích thú với chụyện gì : an etw. Geschmack finden : an etw. Geschmack gewinnen : einer Sache Geschmack abgewin- nen dần dần khám phá mặt thú vị của điều gì. : auf den Geschmack kommen

Gusto /[’güsto], der; -s, -s (PI. selten)/

XU hướng; sở thích; sự hứng thú (Neigung, Lust);

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Sở thích

Sở thích, thị hiếu.

Sở thích

Sở thích; Sự ưu tiên.

Có quan điểm cho rằng một thứ hàng hoá, sự kiện hoặc dự án nào đó được ưa chuộng hơn một hoặc các hàng hoá khác … đó là sự sắp xếp các sở thích.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Sở thích

Sở thích, thị hiếu.

Sở thích

Sở thích; Sự ưu tiên.

Có quan điểm cho rằng một thứ hàng hoá, sự kiện hoặc dự án nào đó được ưa chuộng hơn một hoặc các hàng hoá khác … đó là sự sắp xếp các sở thích.

Từ điển phân tích kinh tế

preference

sở thích, ưa thích

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Taste

Sở thích, thị hiếu.

Preference

Sở thích; Sự ưu tiên.

Có quan điểm cho rằng một thứ hàng hoá, sự kiện hoặc dự án nào đó được ưa chuộng hơn một hoặc các hàng hoá khác … đó là sự sắp xếp các sở thích.

Từ điển triết học Kant

Sở thích [Đức: Geschmack; Anh: taste]

-> > Mỹ học, Đẹp, Phán đoán, Phán đoán phản tư,

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sở thích

das, was gefällt; Geschmack

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Sở thích

[VI] Sở thích

[DE] Geschmack

[EN] taste

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 preference /toán & tin/

sở thích

Ý nói về các sở thích về giao diện hay chức năng của mỗi người dùng trong một chương trình.