Việt
lực điện động
sức điện động
thế điện động
lực/sức điện động
suất điện động
lực điện động phía sau
sức điện động tiếp xúc
Anh
electromotive force
back electromotive force
Electromotive force
emf
contact electromotive force
Đức
elektromotorische Kraft
E P
Pháp
f.e.m.
force électro-motrice
force électromotrice
elektromotorische Kraft /f (EMK)/XD, Đ_SẮT, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, TV, V_LÝ, VT&RĐ/
[EN] electromotive force (EMF)
[VI] sức điện động, lực điện động
thế điện động, sức điện động
ELECTROMOTIVE FORCE
sức diện dộng Lực gây sự chuyển động các electron trong mạch điện. Nó được đo bàng volt
lực điện động, sức điện động, thế điện động
lực điện động Lực điện động là lực gây nên chuyển động của điện tử trong dây dẫn. Khi tính toán các phép tính, lực điện động được kí hiệu là E.
Electromotive force /VẬT LÝ/
back electromotive force, Electromotive force, emf
contact electromotive force, electromotive force, emf
electromotive force /SCIENCE,ENERGY-ELEC,ENG-ELECTRICAL/
[DE] E P; Elektromotorische Kraft; elektromotorische Kraft
[EN] electromotive force
[FR] f.e.m.; force électro-motrice; force électromotrice
[i'lektroumoutiv fɔ:s]
o lực điện động
Lực sinh ta hoặc duy trì dòng điện trong mạch điện. Đó là điện năng phát triển trên đơn vị điện tích và đo bằng von.
sức điện động Thường viết tắt SĐĐ (F.MF). Cũng còn gọi là điện áp hoặc thế. Lực gây ra chuyền động của các hạt mang điện trong vật dẫn điện.
elektromotorische Kraft (EMK)
electromotive force /n/ELECTRO-PHYSICS/