Việt
xóa bỏ
xóa
xoá
xoá bỏ
đưa về không
Anh
erase
clear
zeroize
Đức
löschen
löschen /vt/KT_GHI/
[EN] erase
[VI] xóa
löschen /vt/M_TÍNH/
[EN] clear, erase, zeroize, erase
[VI] xoá, xoá bỏ, đưa về không
o xóa bỏ, loại bỏ
jrrfa hằn 1. Thay (tòi tất cả các chữ số nhị phân trong thiết b| nhớ máy tính số tâng các số không nhi phân. 2. Loại bỏ tư liệu đă ghi khỏi băng từ bằng cách cho băng đi qua từ trường không đồi mạnh (xóa DC) hoặc qua từ trường thay đồi tần số cao (xóa AC). 3. Loại bó thông tin đã nhớ từ trước trong Ống nhớ điện tích bằng câch nạp hoặc phóng tất cả các phần từ nhớ. 4. Trong máy tính, xóa hẳn (erase) không nhất thiết giống hệt như xóa (delete). Thông thường sự xóa (deleting) chi báo cho hệ điều hành rằng dữ liệu hoặc tệp đã chi rỗ là có thề hủy được. Thông tin thực tế vẫn còn nguyên vẹn cho tới khi hệ điều hành sử dụng không gian đĩa chiếm bời tệp " b| xóa” (" deleted" ) cho một cái gì đó khác. Do đó tệp có thề " không bi xóa" (" undeleted" ) nếu không gian bộ nhớ không bị thông tin mới ghi đè lên.