TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erase

xóa bỏ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xóa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xoá bỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đưa về không

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

erase

erase

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

clear

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zeroize

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

erase

löschen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

löschen /vt/KT_GHI/

[EN] erase

[VI] xóa

löschen /vt/M_TÍNH/

[EN] clear, erase, zeroize, erase

[VI] xoá, xoá bỏ, đưa về không

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

löschen

erase

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

erase

xóa bỏ

Tự điển Dầu Khí

erase

o   xóa bỏ, loại bỏ

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

erase

jrrfa hằn 1. Thay (tòi tất cả các chữ số nhị phân trong thiết b| nhớ máy tính số tâng các số không nhi phân. 2. Loại bỏ tư liệu đă ghi khỏi băng từ bằng cách cho băng đi qua từ trường không đồi mạnh (xóa DC) hoặc qua từ trường thay đồi tần số cao (xóa AC). 3. Loại bó thông tin đã nhớ từ trước trong Ống nhớ điện tích bằng câch nạp hoặc phóng tất cả các phần từ nhớ. 4. Trong máy tính, xóa hẳn (erase) không nhất thiết giống hệt như xóa (delete). Thông thường sự xóa (deleting) chi báo cho hệ điều hành rằng dữ liệu hoặc tệp đã chi rỗ là có thề hủy được. Thông tin thực tế vẫn còn nguyên vẹn cho tới khi hệ điều hành sử dụng không gian đĩa chiếm bời tệp " b| xóa” (" deleted" ) cho một cái gì đó khác. Do đó tệp có thề " không bi xóa" (" undeleted" ) nếu không gian bộ nhớ không bị thông tin mới ghi đè lên.