TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

follow

dõi theo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đi theo sau. Tiếp theo

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

xảy đến

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đi theo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

theo đuổi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

theo tiếp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

theo dõi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiểu kịp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

theo sau

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bị dẫn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

follow

follow

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

follow

Folgen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

mitlaufen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When two Laters meet at the same location, they ponder the future and follow the parabola of the water with their eyes.

Nếu hai người-sau-này cũng gặp nhau ở đây thì họ sẽ ngẫm nghĩ về tương lai trong khi mặt họ dõi nhìn hình vòng cung của tia nước.

The man and woman follow a winding path of small white stones to a restaurant on a hill. Have they been together a lifetime, or only a moment?

Hai người theo một lối đi vòng vèo sỏi trắng leo lên một quán ăn trên đồi. Họ đã ở bên nhau cả đời chưa, hay chỉ một khoảnh khắc thôi?

People drift through the arcades on Kramgasse, talking and stopping to buy linen or wristwatches or cinnamon; a group of eight-year-old boys, let out for morning recess from the grammar school on Kochergasse, follow their teacher in single file through the streets to the banks of the Aare; smoke rises lazily from a mill just over the river; water gurgles from the spouts of the Zähringer Fountain; the giant clock tower on Kramgasse strikes the quarter hour.

Thiên hạ kéo nhau qua những lối đi có mái vòm ở Kramgasse; họ trò chuyện, dừng lại đây đó mua áo quần, đồng hồ đeo tay và quế. Những chú bé tám tuổi ở ngôi trường trên Kochergasse đang vào giờ nghỉ, xếp hàng một theo thầy đi tới bờ sông Aare. Từ một nhà máy ở bờ sông bên kia khói chậm chạp bay lên. Từ những ống dẫn vào hồ đài phun Zähringer nước chảy kêu rọt rọt. Cái đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse gõ một tiếng khi tròn mười lăm phút.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mitlaufen /vi/CT_MÁY/

[EN] follow

[VI] dõi theo, bị dẫn

Từ điển toán học Anh-Việt

follow

theo sau

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

follow

Đi theo, theo đuổi, theo tiếp, theo dõi, hiểu kịp

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

folgen

follow

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

follow /toán & tin/

dõi theo

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

follow

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Follow

[DE] Folgen

[EN] Follow

[VI] đi theo sau. Tiếp theo, xảy đến

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

follow

follow

v. to come or go after; to accept the rule or power of; to obey