Việt
dõi theo
đi theo sau. Tiếp theo
xảy đến
Đi theo
theo đuổi
theo tiếp
theo dõi
hiểu kịp
theo sau
bị dẫn
Anh
follow
Đức
Folgen
mitlaufen
When two Laters meet at the same location, they ponder the future and follow the parabola of the water with their eyes.
Nếu hai người-sau-này cũng gặp nhau ở đây thì họ sẽ ngẫm nghĩ về tương lai trong khi mặt họ dõi nhìn hình vòng cung của tia nước.
The man and woman follow a winding path of small white stones to a restaurant on a hill. Have they been together a lifetime, or only a moment?
Hai người theo một lối đi vòng vèo sỏi trắng leo lên một quán ăn trên đồi. Họ đã ở bên nhau cả đời chưa, hay chỉ một khoảnh khắc thôi?
People drift through the arcades on Kramgasse, talking and stopping to buy linen or wristwatches or cinnamon; a group of eight-year-old boys, let out for morning recess from the grammar school on Kochergasse, follow their teacher in single file through the streets to the banks of the Aare; smoke rises lazily from a mill just over the river; water gurgles from the spouts of the Zähringer Fountain; the giant clock tower on Kramgasse strikes the quarter hour.
Thiên hạ kéo nhau qua những lối đi có mái vòm ở Kramgasse; họ trò chuyện, dừng lại đây đó mua áo quần, đồng hồ đeo tay và quế. Những chú bé tám tuổi ở ngôi trường trên Kochergasse đang vào giờ nghỉ, xếp hàng một theo thầy đi tới bờ sông Aare. Từ một nhà máy ở bờ sông bên kia khói chậm chạp bay lên. Từ những ống dẫn vào hồ đài phun Zähringer nước chảy kêu rọt rọt. Cái đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse gõ một tiếng khi tròn mười lăm phút.
mitlaufen /vi/CT_MÁY/
[EN] follow
[VI] dõi theo, bị dẫn
Đi theo, theo đuổi, theo tiếp, theo dõi, hiểu kịp
folgen
follow /toán & tin/
Follow
[DE] Folgen
[EN] Follow
[VI] đi theo sau. Tiếp theo, xảy đến
v. to come or go after; to accept the rule or power of; to obey