TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

font

phông chữ

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Giếng rửa tội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Chén đựng nước .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

nét chữ

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

kiểu chữ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dáng chữ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
reduced type font

phông chữ rút gọn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

font

font

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fount

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shrinkage cavity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

face

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

typeface

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

typestyle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
e-13-b font

E-13-B font

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
reduced type font

reduced type font

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 typeface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 typestyle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 font

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lettering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 type

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

font

Schrift

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schriftart

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Font

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zeichensatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lunker

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
e-13-b font

E-13-B-Schrift

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Magnetschrift E 13 B

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

font

fonte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

police de caractères

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retassure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
e-13-b font

E 13 B

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

police E-13-B

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reduced type font, typeface, typestyle, font, lettering, type /toán & tin/

phông chữ rút gọn

Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ( typeface). Có hai loại phông chữ phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản phông màn hình và phông máy in.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schrift /f/IN/

[EN] face, font

[VI] kiểu chữ, phông chữ

Schriftart /f/IN/

[EN] font, typeface

[VI] phông chữ, kiểu chữ, dáng chữ

Schriftart /f/M_TÍNH/

[EN] font, typeface, typestyle

[VI] phông chữ, kiểu chữ, dáng chữ

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

font

phông chữ, nét chữ

Là tập hợp logic các mẫu biểu diễn ký tự hoặc ký hiệu điểm. Courier, Helvetica và Times là ba dạng font điển hình.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Font

Chén đựng nước (làm Báp-tem).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

font,fount /IT-TECH/

[DE] Font; Schrift; Schriftart; Zeichensatz

[EN] font; fount

[FR] fonte; police de caractères

font,shrinkage cavity /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Lunker

[EN] font; shrinkage cavity

[FR] retassure

E-13-B font /IT-TECH/

[DE] E-13-B-Schrift

[EN] E-13-B font

[FR] E 13 B

E-13-B font /IT-TECH/

[DE] Magnetschrift E 13 B

[EN] E-13-B font

[FR] police E-13-B

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

font

Giếng rửa tội

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

font

phông chữ Theo truyền thống, bộ ký tự cùng kiều chữ (như Courier), dáng (như chữ nghiêng), độ đậm nhạt (như chữ đậm) và cỡ. Không được nhầm phông chữ với kiều chữ. Phông chữ (font) liên quan tới tất cả các ký tự khả dụng ờ một cỡ, dáng và độ đậm nhạt riêng đối với một thiết kế riêng; kiêu chữ (typeface) liên quan tdi bản thân thiết kế. Các phông chữ được dùng ở các máy tính đề hiền thi trên màn hình và ớ các máy in đề cho ra các bản sao cứng. Trong cà hai trường hợp, phông chữ đều được tạo ra hoặc từ các ánh xạ bit (các mẫu điềm) hoặc từ các đường biên (như djnh nghĩa bằng tập hợp các công thức toán học). Các chương trình cho phép sử dụng các phông chữ khác nhau cố khả năng gửi thông tin về kiều chữ và cỡ chữ cho máy in, ngay cả khi chúng không cố khả năng mô phỏng các kiều chữ khác nhau trên màn hình. Khi đó máy in có thề tái tạo phông chữ, với điều kiện hoặc khả năng đã được cài sẵn hoặc mô tả phông chữ tà khả dụng đối với máy in.