granite
['grænit]
danh từ o granit
Một loại đá macma xâm nhập rất phổ biến. Granit có hạt thô, có màu biến đổi từ trắng đến hồng với những đốm đen. Khoáng vật của granit gồm có thạch anh, fenpat (chủ yếu là octocla) và những khoáng vật sắt magie.
§ binary granite : granit hai mica
§ disintergrated granite : granit phân rã
§ gneissoid granite : granit dạng gơnai
§ graphic granite : granit vân chữ
§ hornblende granite : granit hocblen
§ normal granite : granit thường
§ orbicular granite : granit dạng mắt
§ recomposed granite : granit tái hợp
§ granite wash : granit rửa lũa
Một loại đá cát hạt thô hình thành bởi những đá gốc granit phong hoá. Loại này có thể là đá vỉa chứa tốt.