granit,granité
granit hay granité [gRanit] n. m. Đá granit, đá hoa cưong. De densité élevée, le granité constitue le soubassement de tous les continents: Do ti trong lớn, đá granit tạo thành nền tảng của moi lục dịa.
granité,granitée
granité, ée [gRanite] adj. và n. I. adj. Dạng hạt, nổi bật. IL n. m. 1. vải nổi hạt. 2. Món nưóc quả nổi hạt.