Việt
máy tính chủ
máy chủ
Vật chủ
khối chủ
chất chủ
hệ chủ
tinh thể gốc
Bánh lễ
bánh tế .<BR>holy ~ Thánh thể
bánh thánh
chủ
máy tính trung tâm
máy chính
Ký chủ
Anh
host
initial
master
owner
host computer
Đức
Wirt
Host
Wirtsorganismus
Datenbankanbieter
Fachinformationsanbieter
Zentralcomputer
Datenbankbetreiber
Leitrechner
Pháp
hôte
Ký chủ (vật chủ)
Sinh vật có ký sinh trùng sống ở bên trong hay bên ngoài cơ thể, ký sinh trùng tiếp nhận những sản phẩm trao đổi chất cần thiết từ ký chủ và đôi khi chúng đòi hỏi những hoạt động sinh học khác, ví dụ như đề phòng địch hại.
Host /m/M_TÍNH/
[EN] host
[VI] chủ, máy chủ, máy tính trung tâm
Datenbankbetreiber /m/M_TÍNH/
[VI] máy tính chủ, máy chủ, máy tính trung tâm
Leitrechner /m/M_TÍNH/
[EN] host, host computer, master
[VI] máy chủ, máy tính chủ, máy chính
1. In genetics, the organism, typically a bacterium, into which a gene from another organism is transplanted. 2. In medicine, an animal infected or parasitized by another organism.
1. Trong di truyền, là sinh vật, tiêu biểu là vi khuẩn, bị một gen từ sinh vật khác cấy vào. 2. Trong y học, là một động vật bị nhiễm bệnh hay sống bám bởi một sinh vật khác.
Bánh lễ, bánh tế [bánh dùng trong thánh lễ].< BR> holy ~ Thánh thể, bánh thánh
[DE] Wirt
[VI] Vật chủ
[EN] 1. In genetics, the organism, typically a bacterium, into which a gene from another organism is transplanted. 2. In medicine, an animal infected or parasitized by another organism.
[VI] 1. Trong di truyền, là sinh vật, tiêu biểu là vi khuẩn, bị một gen từ sinh vật khác cấy vào. 2. Trong y học, là một động vật bị nhiễm bệnh hay sống bám bởi một sinh vật khác.
host /SCIENCE/
[DE] Wirt; Wirtsorganismus
[FR] hôte
host /IT-TECH/
[DE] Datenbankanbieter; Fachinformationsanbieter; Host; Zentralcomputer
host, initial
host, master, owner
khối chủ (khối chứa những khoáng vật lạ hoặc bao thể ngoại lai)
máy chinh, măy chủ Máy tính chính trong hộ các máy tính và terminal nối với nhau bàng các đường truyền thông,