Việt
ưa nước
Háo nước
ưanuớc
có tính dính ướt
thụ phấn nhờ nước
ưa nước <h>
làm mờ
ưa ẩm
Anh
hydrophilic
delustering
dimming
dulling hydrophobe
hydrophile
Đức
Hydrophil
dimmen
stumpf hydrophob
Pháp
hydrophile,hydrophilic /INDUSTRY-CHEM/
[DE] hydrophil
[EN] hydrophile; hydrophilic
[FR] hydrophile
The property of an atom, a molecule, or a molecular group that has an electrostatic attraction to water molecules. Hydrophilic groups tend to be soluble in water.
hydrophil /adj/THAN/
[EN] hydrophilic
[VI] ưa nước, ưa ẩm
háo nước, ưa nước
Hydrophilic
Having a strong affinity for water.
Có tính hút nước mạnh.
hydrophil
[VI] háo nước,
delustering,dimmen,stumpf hydrophob,hydrophil
[EN] delustering, dimming, dulling hydrophobe, hydrophilic
[VI] làm mờ
[VI] ưa nước < h>
[DE] Hydrophil
[VI] Háo nước
[EN] Having a strong affinity for water.
[VI] Có tính hút nước mạnh.
[EN] Hydrophilic
[VI] Ưa nước
ưa nước; thụ phấn nhờ nước
[, haidrə'filik]
o ưa nước
Tính chất của một chất có tính ưa nước và bị nước làm ẩm.
hydrophilic /adj/THERMAL-PHYSICS/