TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hygiene

vệ sinh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vệ sinh răng miệng

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

hygiene

hygiene

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
hygiene :

Hygiene :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

hygiene

Hygiene

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
hygiene :

Hygiene:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

hygiene :

Hygiène:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
hygiene

L'hygiène

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Hygiene

vệ sinh răng miệng

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

hygiene

[DE] Hygiene

[EN] hygiene

[FR] L' hygiène

[VI] Vệ sinh

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Hygiene

[EN] hygiene

[VI] vệ sinh

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Hygiene

[EN] Hygiene

[VI] Vệ sinh

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hygiene

vệ sinh

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

hygiene

The branch of medical science that relates to improving health.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Hygiene :

[EN] Hygiene :

[FR] Hygiène:

[DE] Hygiene:

[VI] vệ sinh, khoa học về sức khoẻ và nghiên cứu các phương pháp bảo tồn sức khoẻ, đặc biệt bằng cách giữ sạch sẽ.