immature
[, imə'tjuə]
tính từ o chưa trưởng thành
Một loại đá trầm tích bị bào mòn và trầm đọng nhanh, thường được chọn lựa kém, có những mnh vụn chứa những hạt khoáng vật khi bị vận chuyển xa thì không thể tồn tại được.
Giai đoạn trong quá trình trưởng thành của đá mẹ trong đó kerogen không sinh ra một lượng dầu mỏ đáng kể.
o chưa thành thục
§ immature oil : dầu chưa trướng thành
Dầu thô hình thành ở nhiệt độ tương đối thấp trong cửa sổ dầu, đặc trưng bởi trọng lượng phân tử cao, hàm lượng atphan cao, độ API thấp và hàm lượng lưu huỳnh cao.