halbgar /a/
tái, chưa chín (về nấu ăn); halb
unreif /a/
chưa chín, còn xanh.
grün /a/
1. xanh lục, xanh [lá cây], lục; grün werden trỗ nên xanh tươi, xanh ra; grün und gelb werden tái đi; 2. chưa chín, còn xanh; ein - er Junge {Dachs] kẻ còn hoi sữa, chàng trai trẻ; ♦ der grün é Star (ỵ) [bệnh] glôcom, tăng nhãn áp, thiên đầu thống; der Grüne Donnerstag (tôn giáo) ngày thú năm thánh thần; dasselbe in - (đùa) cũng thế, cũng vậy; er ist mir nicht - (thành ngữ) nó không thương tôi.