Việt
thực hiện
sự cài đặt
sự thực hiện
sự thực thi
sự cái đạt
Thực hiện.
sự lắp đặt
sự thi hành
các bước
Anh
implementation
implementation of a system
execution
steps
realisation
Đức
Implementierung
Durchführung
Implementation
Systemeinführung
Systemimplementierung
Pháp
réalisation
mise en application
mise en oeuvre
mise en oeuvre d'un système
Implémentation
implementation,realisation
[DE] Durchführung
[EN] implementation, realisation
[FR] Implémentation
[VI] Thực hiện
implementation,steps
thực hiện, các bước
Implementierung /f/M_TÍNH/
[EN] implementation
[VI] sự cài đặt, sự lắp đặt; sự thi hành, sự thực hiện
Durchführung /f/M_TÍNH/
[EN] execution, implementation
[VI] sự thực hiện, sự cài đặt
Implementation /IT-TECH/
[DE] Implementierung
[EN] Implementation
[FR] réalisation
implementation,implementation of a system /IT-TECH/
[DE] Implementation; Implementierung; Systemeinführung; Systemimplementierung
[EN] implementation; implementation of a system
[FR] mise en application; mise en oeuvre; mise en oeuvre d' un système
(to implement) : thi hành, chap hành. (of a treaty, contract) thi hành khe ước, thực hiện khê ước - to implement a decision - thực hiện một quyêt định. - to implement an obligation - thi hành, hoàn thành một nghía vụ. - to implement one’s promise - giữ lời hứa.
Thực hiện
thực hiện (tr. chơi)
sự cài đặt (của một hệ thống)
[VI] (n) Thực hiện.
[EN] Project ~ : Thực hiện dự án.
lắp đặt; cài đặt 1. Lắp đặt là lắp ráp một hệ máy tính hoặc hệ thông tin. 2. Cài đặt là sử dụng phần mèm ờ một hệ máy tính riêng,
sự thực thi, sự cái đạt