TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

intensive

Chuyên sâu

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

có cường độ lớn.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Thuôc cường độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nồng độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gia cường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cường mạnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cường liệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tăng gia

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập trung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh thâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thấu triệt.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

intensive

intensive

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

intensive

Thuôc cường độ, nồng độ, gia cường, cường mạnh, cường liệt, tăng gia, tập trung, tinh thâm, thấu triệt.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Intensive

[VI] (adj) Chuyên sâu, có cường độ lớn.

[EN] ~ farming: Thâm canh. Capital ~ : Cần nhiều vốn; Labour ~ : Cần nhiều lao động.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

intensive

Adding emphasis or force.