Việt
tăng gia
Thuôc cường độ
nồng độ
gia cường
cường mạnh
cường liệt
tập trung
tinh thâm
thấu triệt.
Anh
intensive
Đức
vergrößern
erweitern
vermehren
steigern
produk- zieren
bewirtschaften
Die meisten Aminosäuren werden biotechnisch durch Fermentation oder durch enzymatische Umwandlung hergestellt und hauptsächlich als Geschmacksverstärker, Futtermittelzusatz und für Arzneimittel- und Kosmetikzwecke mit einer weltweiten industriellen Produktion von mehr als 2 Millionen Tonnen jährlich vermarktet (Tabelle 1).
Phần lớn các amino acid đượcsản xuất theo kỹ thuật sinh học qua quá trình lên men hay do chuyển đổi enzyme và được đưa vào thị trường trên thế giới với với số lượng khoảng 2 triệu tấn mỗi năm (Bảng 1) chủ yếu là các chất tăng gia vị, phụ gia thức ăn và cho mục tiêu dược phẩm và mỹ phẩm.
Thuôc cường độ, nồng độ, gia cường, cường mạnh, cường liệt, tăng gia, tập trung, tinh thâm, thấu triệt.
vergrößern vt, erweitern vt; vermehren vt, steigern vt; produk- zieren vt, bewirtschaften vt.