TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

involuntary

không tự chủ

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

theo phản xạ nói về một hoạt động của cơ thể mà chúng ta không thể tự chủ và điều khiển được

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

hoạt động này diễn ra theo phản xạ của cơ thể.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Vô tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không chủ tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cố ý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoài ý muốn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

involuntary

involuntary

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

involuntary

(tt) ; trái ý muốn, bắt buộc. [L] involuntary act, action - hành vi, hành dộng võ ý chi. - involuntary manslaughter - ngộ sát, tội giết người do ngẫu nhièn. - involuntary servitude ~ lao động cưỡng bách (thí dư : trong các trại lao dộng của các xứ dộc tài).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

involuntary

Vô tình, không chủ tâm, cố ý, ngoài ý muốn

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

involuntary

không tự chủ, theo phản xạ nói về một hoạt động của cơ thể mà chúng ta không thể tự chủ và điều khiển được, hoạt động này diễn ra theo phản xạ của cơ thể.