TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kidney

túi quặng

 
Tự điển Dầu Khí

ổ quặng

 
Tự điển Dầu Khí

Thận

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Anh

kidney

Kidney

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Tự điển Dầu Khí
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

polycystic :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

stone

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
kidney :

Kidney :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

kidney

Niere

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

polyzystisch:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Nierenstein

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Nephros

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
kidney :

Niere:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

kidney

Rein

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

polykystique:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Calcul rénal

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
kidney :

Un rein :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kidney /ENVIR,AGRI/

[DE] Nephros; Niere; Ren

[EN] kidney

[FR] rein

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Kidney

Thận

Tự điển Dầu Khí

kidney

o   túi quặng, ổ quặng

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Kidney :

[EN] Kidney :

[FR] Un rein :

[DE] Niere:

[VI] thận, gồm 2 quả nằm phía sau lưng, hai bên xương sống. Bên ngoài là lớp vỏ, trong là tủy, nước tiểu tiết vào bể thận rồi chảy xuống niệu quản (ureter) mỗi giờ 60 mililít, 1.5 lít mỗi ngày. C ơ cấ u sinh lý c ủ a thậ n là ố ng sinh niệ u (nephron) gồm những mạch máu và ống dẫn tiểu li ti. Thận có nhiề u vai trò : 1- lọc các chất cặ n bã trong máu, đặc biệt là urea. 2- kiểm soát sự quân bình a xít-kiềm của cơ thể. 3- tạo ra hóc môn erythropoietin điều hành sản xuất hồng cầu. 4- khi huyết áp xuống thấp, ví dụ bị mất nhiều máu, men renin của thận làm co hẹp mạch máu để tăng huyết áp lên.

Kidney,polycystic :

[EN] Kidney, polycystic :

[FR] Rein, polykystique:

[DE] Niere, polyzystisch:

[VI] thận đa nang, một bệnh di truyền, tế bào thận dần dần bị hư hại đưa đến cao huyết áp và suy thận. Triệu chứng : u bướu và đau ở bụng, đái ra máu. Chữa trị bằng cách lọc máu, thay thận.

Kidney,stone

[EN] Kidney, stone

[FR] Calcul rénal

[DE] Nierenstein

[VI] : sạn thận, một số lớn không rõ nguyên nhân. Có thể là cơ thể thiếu nước vì uống không đủ nước khi trời nóng và phải làm việc ra nhiều mồ hôi ; thực phẩm có nhiều oxalic acid như cây rhubarb, rau dền, các loại rau xanh, cà phê trong trường hợp sạn oxalate ; rối loạn chuyển hóa của tuyến cận giáp (parathyroid) trong sạn nhiều calcium ; nhiễm khuẩn đường tiểu gây ra sạn có nhiều ammonium phosphate ; bệnh gút (gout), sạn gồm uric acid. Chữa trị : mổ lấy sạn ; làm nát sạn (lithotripsy) bằng siêu âm, bằng làn sóng chấn động bên ngoài chiếu vào (extracorporeal shock.wave lithotrypsy, ESWL, xem chữ lithotrypsy). Không phức tạp lắm so với ghép tạng khác, và nếu thất bại, bệnh nhân có thể được lọc máu trở lại hoặc ghép lần thứ hai. Tỷ lệ thành công : 80% và 90% nếu là thận của thân nhân cùng huyết thống hiến tặng. Sau khi ghép phải uống thuốc chống thải bỏ suốt đời.