Việt
sự thiếu
thiếu
không có
sự vắng mặt
sự thiếu thốn
Anh
lack
Đức
Mangel
Philosophers have argued that without a trend toward order, time would lack meaning.
Các triết gia đã khẳng định rằng chỉ qua việc hướng tới trật tự mà thời gian mới thật có ý nghĩa.
sự thiếu, sự thiếu thốn
; thiều, khuyẾt, hiém. [L] lack of jurisdiction - vô thâm quyên. [TC] lack of capital (finance) - thicu tư bàn, thiếu tài chánh lack of funds - thiếu quỹ, thicu tiền mặt, thiều dự trữ.
sự thiếu, sự vắng mặt
Lack
Thiếu, không có
lack /cơ khí & công trình/
o sự thiếu
o thiếu, không có
§ lack of equilibrium : sự mất cân bằng
§ lack of fusion : sự không nấu chảy
v. to be without; n. the condition of needing, wanting or not having