TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

logic

logic

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mạch logic

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lôgic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

mạch lôgic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Lôgíc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lôgíc học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

luận lý học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý luận học

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thiết bị logic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Luận lý học.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
advanced cmos logic

mạch logic CMOS nâng cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

logic

logic

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

logic device

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
advanced cmos logic

advanced CMOS logic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 logic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
4-layer-device logic

4-layer-device logic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

SCR logic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

four-layer-device logic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

logic

Logik

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Logistik

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

logische Einheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
4-layer-device logic

Logikschaltung mit Vierschichtenelementen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

logic

logique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
4-layer-device logic

logique à thyristors

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And who can question their logic?

Ai phản bác được cái loogic này chứ?

Their equations become justifications, their logic, illogic.

Những phương trình của họ trở thành sự biện minh, lô-gich của họ trở thành phi lô-gich.

And who can argue with their logic?

Ai phản bác được cái lôgic này chứ?

But by what bizarre connection, by what twist in time, by what reversed logic?

Vậy thì nó diễn ra do mối quan hệ bí ẩn nào, do sự kucs khuỷu nào nữa thời gian và do lô-gich đảo ngược nào?

They have even convinced themselves that thin air is good for their bodies and, following that logic, have gone on spare diets, refusing all but the most gossamer food.

Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể. Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Logic

Luận lý học.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Logik /f/Đ_TỬ, TOÁN/

[EN] logic

[VI] logic, mạch logic

Logik /f/M_TÍNH/

[EN] logic, logic device

[VI] mạch logic, thiết bị logic, logic

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

logic /IT-TECH/

[DE] Logik; Logistik; logische Einheit

[EN] logic

[FR] logique

4-layer-device logic,SCR logic,four-layer-device logic /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Logikschaltung mit Vierschichtenelementen

[EN] 4-layer-device logic; SCR logic; four-layer-device logic

[FR] logique à thyristors

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lý luận học

logic

Từ điển toán học Anh-Việt

logic

lôgic

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

logic

Lôgíc, lôgíc học, luận lý học

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

logic

ngành lôgic học, bộ môn logic học Lôgic học là một ngành khoa học nghiên cứu về các thành phần cơ bản tạo nên chân lí - được thể hiện qua hai phạm trù đúng (true, jes) và sai (false, no).

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

logic

[EN] logic

[DE] Logik

[VI] Logic

[VI] phương pháp luận lý. Theo Hegel thì logic là thực tính của chân lý hiện thực hóa trong tất cả

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

logic

lôgic, mạch lôgic

advanced CMOS logic, logic

mạch logic CMOS nâng cao

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

logic

logic; mạch logic I. Trong điện tử, logic là các nguyên tấc và áp dụng cơ bản của các bảng chân lý, những đường nối các phần tử mạch đổng/ngắt và những yíu tố khác liên quan tổi tính toán toán học ở một máy tính. 2. Mach logic là thuật ngữ chung ; cho những loại cửa, flip-flop khác nhau và những mách đóng/ngổt khác dùng đè thực hiện các chức năng giải bài toán trong một máy tính số. 3. Trong lập trình, logic là những điều khẳng đinh, những giả thiết và những phép toán xác dinh cái mà chương trình đã cho thực hiện. Xác đinh logic của một chương trình thường là bước dìu tiên trong phát triền mã nguồn cửa chương trình.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

logic

The science of correct thinking.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

logic

logic, mạch logic