nisi : ...
trừ phi... [L] dược gọi là nisi tat cà quyết định tư pháp cho phép dương sự một hạn đe cung cắp cho tòa án lý do vì sao không thì hành quyết định này (người ta gọi quyết định có điều kiện). Neu không, quyết định nói trên sẽ trờ thánh xác định (decree absolute) (Xch decree nisi, order to shew cause).