TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

passion

đam mê

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

tình dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

1. Nhiệt tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhiệt tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ái tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình cảm kích động. 2. Khổ nạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thụ nạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chịu nạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chịu khổ. 3. Cuộc khổ nạn của Chúa Giêsu.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ðam mê.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

dục vọng

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

passion

passion

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

desire

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
passion :

passion :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

passion

Leidenschaft

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Liebe

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They make love, loudly and with passion.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

For it is only habit and memory that dulls the physical passion.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

For such a recluse and an introvert, this passion for closeness seems odd.

Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.

They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.

Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.

Each person knows that somewhere is recorded the moment she was born, the moment she took her first step, the moment of her first passion, the moment she said goodbye to her parents.

Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tình dục

passion, desire

dục vọng

desire, passion

Từ điển triết học Kant

Đam mê [Đức: Leidenschaft; Anh: passion]

Xem thêm: Kích động, xấu (cái), Tự do (sự), Xu hướng, Tình dục,

Kant mô tả sự dam mê như là “khối u ung thư nan y đối với lý tính thuần túy thực hành”, là cái “tiền giả định một châm ngôn của chủ thể, đó là hành động dựa theo một mục đích được ấn định... bởi xu hướng” (NH §181). Trong TG và NVH, Kant trình bày một phả hệ của những kích động, cho thấy những dam mê hình thành như thế nào. Kant bắt đầu với thiên hướng (Hang/propensity) nghiêng về một sự hài lòng [delight] đặc thù được dẫn dắt bởi bản năng (TG tr. 28, tr. 24), là cái “đi trước sự hình dung về đối tượng của nó” (A §80); khi thiên hướng ấy được nuông chiều thì nó “gợi lên trong chủ thể một xu hướng(Neigung/inclination) đến với nó” (TG tr. 28, tr. 29). Sự dam mê theo sau sự gia tăng một xu hướng như là từ bỏ “sự làm chủ bản thân” (sđd) và nâng cao đối tượng của xu hướng lên cưong vị là đối tượng của một châm ngôn của ý chí. Những dam mê, do đó, được phân biệt với những kích động (Affekte/affects), là những cái được khuấy động lên và tàn lụi đi một cách nhanh chóng, bởi lẽ những đam mê là “những xu hướng kéo dài” mà trên đó tâm thức hình thành nên những nguyên tắc. Khi đối tượng của một đam mê đi ngược với quy luật [luân lý] thì việc chấp nhận nó thành một châm ngôn cho ý chí là [hành vi] xấu, và kết quả là thói hư tật xấu. Trong NVH, Kant phân biệt rõ hon những đam mê bẩm sinh của “xu hướng tự nhiên” với những đam mê được sở đắc “nảy sinh từ nền văn hóa của nhân loại”. Cái trước gồm “những đam mê cháy bỏng” đối với sự tự do và tính dục, trong khi cái sau bao gồm những “dam mê lạnh lùng” như là: tham vọng, thèm khát quyền lực và tham lam.

Trần Thị Ngân Hà dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Passion

Ðam mê.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

passion

[VI] Đam mê

[DE] Leidenschaft

[EN] passion

Từ điển pháp luật Anh-Việt

passion :

xúc cảm mạnh mẽ, ước vọng, dam mê, ham muôn, khô nạn, Thí dụ : khô nạn (the Passion) cùa dang Christ. [L] “manslaughter in the heat of passion" - sát hại trong lúc dam me, gict người vi lữa lòng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

passion

1. Nhiệt tình, nhiệt tâm, ái tình, tình dục, đam mê, tình cảm kích động. 2. Khổ nạn, thụ nạn, chịu nạn, chịu khổ. 3. (viết hoa) Cuộc khổ nạn của Chúa Giêsu.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Liebe

passion (for detail)