Việt
sự ngang hàng
thiết bị ngang hàng
sự tương dương
sự bình đẩng
Người đồng đẳng
người đồng cảnh.
người đồng trang lứa
người đồng môn
thiết bị cùng mức
Học sinh
Anh
peer
fellow student
Đức
Partner
Kommilitone
Pháp
Etudiants
Three women walk down Marktgasse, stop to read advertisements, stop to peer in windows, walk on quietly.
Có ba bà đi dọc Marktgasse, họ dừng lại đọc các quảng cáo, họ dừng lại ngắm các món hàng trưng bày trong tủ kính rồi lại thong thả đi tiếp.
And on the avenues and streets, people turn their heads and peer behind their backs, to see who might be watching.
Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
fellow student,peer
[DE] Kommilitone
[EN] fellow student, peer
[FR] Etudiants
[VI] Học sinh
Partner /m/M_TÍNH/
[EN] peer
[VI] thiết bị cùng mức, thiết bị ngang hàng
: ngang háng, bình giá - ro be tried by his peers - được .xét xừ bởi bồi thãm doàn [L] hàng cóng khanh (cùa triều đinh, thượng nghị sĩ cùa quí tộc viện)
người đồng trang lứa, người đồng môn
Peer
[VI] (n) Người đồng đẳng, người đồng cảnh.
[EN]
thiết bị cùng mức Thiết bị chức năng trong hệ truyền thông ờ cùng tầng giao thức như thiết bi khác cùng chức năng,
sự ngang hàng, sự tương dương, sự bình đẩng