Việt
đã xác định trước
dã cho trước
được xác định trước
được thiết lập sơ bộ
cho trước
định trước
tiền định
Anh
predetermined
destined to be
Đức
festgelegt
The first is unyielding, predetermined.
Cái đầu đã được định trước và không uốn nổi.
Every interaction of her body with floor or with space is predetermined to a billionth of an inch.
Những tác động giữa thân thể nàng với sân khấu và căn phòng đã được xác định sẵn tới một phần tỉ milimét.
predetermined, destined to be
Predetermined
cho trước, định trước
được xác định trước; được thiết lập sơ bộ
đã xác định trước; dã cho trước