preliminary
(tt) : mờ đấu, dự bị, sơ bộ, trước tiên, sơ khời. [L] preliminary act - tư liệu dược niêm phong trinh bày trường hợp hai con tàu dụng nhau, do hai bên nêu ra trước khi mờ phiên tòa xừ hàng hài, tòa chỉ xét tư liệu này sau cuộc tranh luận của hai bên, trứ khi có quyềt định ngược lại. - preliminary injunction - án lệnh trung phán - preliminary investigation - điều tra sơ khởi (một vụ việc) - preliminary question - van de tiên quyêt.