TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

revival

sự phục hồi

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự phục sinh

 
Tự điển Dầu Khí

sự hồi sinh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự làm sống lại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Hồi phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục hưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hưng phấn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục sinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tái sinh<BR>perennial ~ Không ngừng phục hồi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi phục không ngừng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phục hưng.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

revival

revival

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Revival

Phục hưng.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

revival

(to revive) : sự phục hưng, sự sống lại, sự tái sinh [L] sự làm cho có hiệu lực trở lại, sự đem thi hành lại. - to revive an action - tái tục việc kiện. - to revive a debt - công nhận lại một món nơ do thời tiêu. - to revive a judgment - ban lại hiệu lực chap hành cùa một bản án quá hạn, - to revive a law - làm cho một dạo luật có hiệu lực trờ lại. - to revive a testament - sừa mới một chúc thư. (Xch : republication).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

revival

Hồi phục, phục hưng, hoàn phục, hưng phấn, phục sinh, tái sinh< BR> perennial ~ Không ngừng phục hồi, hồi phục không ngừng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

revival

sự phục hồi, sự hồi sinh, sự làm sống lại

Tự điển Dầu Khí

revival

o   sự phục hồi, sự phục sinh