Việt
sự phục hồi
sự phục sinh
sự hồi sinh
sự làm sống lại
Hồi phục
phục hưng
hoàn phục
hưng phấn
phục sinh
tái sinh<BR>perennial ~ Không ngừng phục hồi
hồi phục không ngừng
Phục hưng.
Anh
revival
Revival
(to revive) : sự phục hưng, sự sống lại, sự tái sinh [L] sự làm cho có hiệu lực trở lại, sự đem thi hành lại. - to revive an action - tái tục việc kiện. - to revive a debt - công nhận lại một món nơ do thời tiêu. - to revive a judgment - ban lại hiệu lực chap hành cùa một bản án quá hạn, - to revive a law - làm cho một dạo luật có hiệu lực trờ lại. - to revive a testament - sừa mới một chúc thư. (Xch : republication).
Hồi phục, phục hưng, hoàn phục, hưng phấn, phục sinh, tái sinh< BR> perennial ~ Không ngừng phục hồi, hồi phục không ngừng
sự phục hồi, sự hồi sinh, sự làm sống lại
o sự phục hồi, sự phục sinh