Việt
Tính hữu tranh
Tính cạnh tranh .
cạnh tranh
oán địch
oán gia
oan gia
Anh
Rival
competition
enemy
adversary
Earlier this year, China launched Shanghai crude futures, an attempt to create an Asian benchmark to rival the two Western incumbents.
Đầu năm nay, Trung Quốc đã tung ra loại hợp đồng tương lai dầu thô Thượng Hải, một nỗ lực nhằm tạo ra một tiêu chuẩn châu Á để cạnh tranh với hai tiêu chuẩn của phương Tây.
enemy, rival
oán gia,oan gia
enemy, rival, adversary
competition,rival
Tính hữu tranh; Tính cạnh tranh (trong tiêu dùng).
Khi sự tiêu dùng của một cá nhân về một hàng hoá làm giảm số lượng hàng hoá đó mà những người khác có thể tiêu dùng.