danh từ o muối
- Hợp chất rắn hình thành bởi những ion liên kết gồm có một cation không phải là H+ và một anion không phải là OH- hoặc O- Muối hình thành do phản ứng của một bazơ với một axit.
- Clorua natri.
- Lớp đá trầm tích bay hơi gồm có khoáng vật halit.
§ anilin salt : muối anilin
§ bay salt : muối biển
§ bitter salt : magie sunfat bảy nước, MgSO4.7H2O
§ buffer salt : muối đệm
§ Carisbad salt : muối Carisbad
§ common salt : muối ăn
§ Epsom salt : muối Epsom, magie sunfat
§ ferric salt : muối sắt (III)
§ ferrous salt : muối sắt (II)
§ fixing salt : muối cố định, muối định ảnh
§ fused salt : muối nung chảy
§ Glauber salt : muối Glauber
§ hair salt : alumogen, halotrichit
§ mine salt : muối mỏ
§ mercury salt : muối thủy ngân
§ Mohr’s salt : muối Mohr
§ molten salt : muối nóng chảy
§ native salt : muối mỏ, halit
§ quaternary amonium salt : muối amoni bậc bốn
§ radium salt : muối rađi
§ raw salt : muối nguyên khai
§ rock salt : muối mỏ
§ sea salt : muối biển
§ used crankcase oil lead salt : muối chì dầu động cơ đã dùng
§ salt of tartar : muối cặn cáu, kali hiddrotactrat, KHC4H4O6
§ salt anticline : nếp lồi muối
§ salt bubble : hiện tượng sủi muối
§ salt dome : vòm muối
§ salt gel : bùn khoan atapungit
§ salt glacier : băng hà muối, sông băng muối
§ salt limit : giới hạn muối
§ salt massif : khối muối
§ salt pillow : gối muối
§ salt plug : nút muối
§ salt ridge : gờ muối
§ salt roller : gờ muối
§ salt string : cột ống kỹ thuật
§ salt wall : vách muối
§ salt-glazed : được đánh bóng bằng muối
§ salt-saturated drilling mud : bùn khoan bão hoà muối
§ salt-spring : nguồn muối, nguồn nước mặn