slate
[sleit]
o phiến sét
Đá biến chất hạt mịn được hình thành do nhiệt độ, áp suất cao tác dụng lên sét nén và dễ tách thành những phiến mỏng.
o đá phiến, tấm đá phiến
§ basalt slate : đá phiến bazan
§ bituminous slate : đá phiến bitum
§ clay slate : đá phiến sét
§ copper slate : đá phiến chứa đồng
§ dividing slate : lớp kẹp đá phiến
§ flinty slate : đá phiến silic
§ pencil slate : đá phiến đen
§ roofing slate : đá phiến lợp mái
§ spotted slate : đá phiến loang lổ
§ table slate : đá phiến làm mặt bàn
§ talc slate : đá phiến tancơ