sleeve
[sli:v]
danh từ o ống lót
o túi bọc, ống lồng
- ống có thể tháo ra, bao quanh pittông trong các bơm pittông, thí dụ bơm bùn.
- Túi cao su dày dùng để đựng propan hoặc butan trong ống nổ dùng trong địa chấn.
ống bằng cao su bọc kín mẫu.
- Một đoạn ống ngắn dùng để nối ống hoặc để bọc mối nối.
o ống nối, măng sông, ống ngoài, ống lồng
§ blanking sleeve : ống bao làm kín
§ connecting sleeve : ống lồng nối
§ coupling sleeve : ống lồng nối khớp
§ filling sleeve : ống bao khí, ống ngoài nhồi khí
§ pipe sleeve : ống bao
§ protector sleeve : ồng lồng bảo vệ
§ sliding sleeve : ống lồng trượt, ống bao trượt
§ split sleeve : ống nối hai đoạn, ống lồng hai đầu nối
§ threaded sleeve : ống lồng có ren
§ sleeve exploder : ống nổ
§ sleeve filing : bộ phận nối vành
§ sleeve stabilizer : bộ ổn định có ống bọc