Việt
xếp chồng
sự xếp chồng
sự đặt chồng
sự chồng lên
sự xếp vỉa
sự tuần tự chồng chất ~ of waves sự ch ồ ng ch ấ t củ a sóng normal ~ sự tuần tự chồng chất bình thường anormal ~ sự chồng ngược nhau original ~ sự chồng nguyên thuỷ
sự chồng chất
sự chồng chập
Anh
Superposition
superimposition
Đức
Überlagerung
Ueberlagerung
Epigenese
Pháp
superposition
surimposition
SUPERPOSITION
Sự dặt chồng, sự cộng tac Nếu vật liệu là đàn hổi và tuân theo định luật Húc (Hooke' s law), quan hệ giữa tải trọng và biến dạng là tuyến tính và vì thế tác dụng của các tải khác nhau có thể được tính riêng rẽ và sau đó cộng lại hoặc đặt chồng cái nọ lên cái kia. Nguyên tắc dặt chõng làm dơn giản nhiêu trong thiết kế kết cấu đàn hồi. Tuy nhiên không thể sử dụng cách này khi quan hệ tải trọng - biến dạng là phi tuyến, như là trong một số bài toán đàn hồi liên quan dến kết cấu treo hay đến sự uốn dọc.
superposition /SCIENCE/
[DE] Superposition; Ueberlagerung
[EN] superposition
[FR] superposition
superimposition,superposition /SCIENCE/
[DE] Epigenese
[EN] superimposition; superposition
[FR] surimposition
sự chồng lên, sự xếp vỉa, sự tuần tự chồng chất (địa tầng) ~ of waves sự ch ồ ng ch ấ t củ a sóng normal ~ sự tuần tự chồng chất (địa tầng) bình thường anormal ~ sự chồng ngược nhau original ~ sự chồng nguyên thuỷ
[, su:pəpə'zi∫n]
o sự xếp chồng, sự đặt chồng
- Đá trẻ nằm chồng lên trên đá già trong trình tự không bị đo lộn.
- Quan sát tổng sụt giảm áp suất ở một điểm trong vỉa chứa là tổng tuyến tính của các sụt giảm ở mỗi giếng trong vỉa chứa.
(Nguyên tắc) xếp chồng