Việt
Giả sử
giả định
tin rằng
nghĩ rằng
Anh
suppose
Đức
Annehmen
vermuten
Suppose that people live forever.
Giả sử rằng con người sống hoài, sống mãi.
Suppose time is a circle, bending back on itself. The world repeats itself, precisely, endlessly.
Giả sử thời gian là một đường tròn, tự xoay trong trên chính nó, thì thế giới sẽ lặp lại y hệt như trước và lặp lại không ngừng.
Suppose that time is not a quantity but a quality, like the luminescence of the night above the trees just when a rising moon has touched the treeline.
Giả sử rằng thời gian không phải là lượng mà là chất, như ánh trăng trong đêm trên các ngọn cây khi trăng lên vừa chớm hàng cây.
Although I suppose it shouldn’t matter.” “Running Lightly is four-to-one in Dublin,” says the admiral. “I’d back him if I had the money.” He winks at his wife.
“Ở Dublin con Running Lightly được cá một ăn bốn”, viên đô đốc nói.”Nếu có tiền tôi sẽ đặt cho nó”, ông ta nháy mắt với bà vợ .
giả sử
Suppose
[DE] Annehmen
[EN] Suppose
[VI] giả định, tin rằng, nghĩ rằng
v. to believe, think or imagine (“I suppose you are right.”); to expect (“It is supposed to rain tonight.”)