Việt
giả sử
giả định
ước
cho phép
cho rằng
giả như
giả phỏng
Anh
presume
suppose
assume
presumptive
presuppose
presumptivegiả định
giả sử presupposegiả định tr
let
Đức
angenommen
wenn
daß...
in der Annahme
angenommen, dass..
: giả sử rằng....
giả như,giả phỏng,giả sử
wenn (cj), angenommen, daß..., in der Annahme, daß...
angenommen /(Adj.)/
cho rằng; giả sử;
: giả sử rằng.... : angenommen, dass..
- k. (hay đg.). (dùng ở đầu câu). Từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, làm căn cứ suy luận, chứng minh. Giả sử không có anh ấy thì việc chắc không xong. Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời ra sao? giả thuyết< br> - dt. Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.
presumptivegiả định,giả sử presupposegiả định tr
ước, giả sử
giả sử, cho phép
giả sử, giả định
Giả sử
assume, presume, presumptive, presuppose, suppose
presume, presumptive
presume, presumptive /toán & tin/