Việt
cho phép
khới động
mờ máy to let go mờ
cho chay
sự ngăn cản
sự cản trở
đề cho
giả sử
Anh
let
cross ditch
grip
water bar
Đức
Lassen
Entwässerung
Pháp
saignée
Their parents let them do what they wish.
Bố mẹ chúng để mặc chúng muốn làm gì tùy thích.
His hands grip the metal balustrade, let go, grip again.
Hai bàn tay ông nắm chặt chấn song sắt, buông ra rồi lại bíu lấy.
The young woman is deserted by her lover, marries a man who will let her have solitude with her pain.
Cô giá kia sẽ bị người yêu phụ rẫy, rồi cô lấy một người khác và y sẽ để mặc cô với nỗi đau khổ của mình.
And so, at the place where time stands still, one sees parents clutching their children, in a frozen embrace that will never let go.
Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.
And at the place where time stands still, one sees lovers kissing in the shadows of buildings, in a frozen embrace that will never let go.
Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt.
cross ditch,grip,let,water bar
[DE] Entwässerung
[EN] cross ditch; grip; let; water bar
[FR] saignée
giả sử, cho phép
LET
Latest Finish Time Thời gian kết thúc muộn nhất (của một công việc trong sơ đồ mạng network)
Let
[DE] Lassen
[EN] Let
[VI] sự ngăn cản, sự cản trở, cho phép, đề cho
v. to permit to do or to be; to make possible
khới động, mờ máy to let go mờ (máy), cho chay (máy)