tabular
['tæbjulə]
tính từ o dạng tấm
- Vật dạng tấm có hai mặt phẳng và có độ dày tương đối nhỏ.
- Thể đá trầm tích có tỷ lệ chiều rộng trên chiều dày bằng 50/ 1 và có thể tới 1000/ 1. Hạt có chiều dài gấp 1, 5 - 3 lần chiều dày.
o dạng bảng, thành bảng
§ tabular-planat crossbeds : phân lớp xiên giữa các mặt nằm ngang