truncated
1. bị cắt cụt : nói về một đối tượng nào đó bị cắt lìa đi một bộ phận. 2. bị làm tròn giảm phần thập phân lẻ : nói về số hữu tỉ khi bị " truncated" thì sẽ mất đi phần lẻ thập phân, nhưng vẫn là số hữu tỉ. Ví dụ : 1, 32 khi bị " truncated" sẽ còn là 1, 0 (chứ không phải 1).