Việt
điển hình
đặc trưng
đặc thù
tiêu biểu vd: typically developing children: những trẻ em phát triển điển hình. Hãy dùng từ này thay cho từ 'normal' vì 'bình thường' là một thuật ngữ mang tính tương đối cao: thế nào thì mới là 'bình thường' hay 'không bình thường'?
Tiêu biểu
gương mẫu
Anh
typical
as exemplified by
Đức
exemplarisch
Pháp
exemplaire
typical,as exemplified by
[DE] exemplarisch
[EN] typical (example), as exemplified by
[FR] exemplaire
[VI] gương mẫu
Tiêu biểu, đặc trưng
điển hình, tiêu biểu vd: typically developing children: những trẻ em phát triển điển hình. Hãy dùng từ này thay cho từ ' normal' (bình thường) vì ' bình thường' là một thuật ngữ mang tính tương đối cao: thế nào thì mới là ' bình thường' hay ' không bình thường' ?
điển hình, đặc thù, đặc trưng
Characteristic.
điển hình, đặc trưng