TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

exemplarisch

gương mẫu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuôn mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để làm mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để dẫn chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để làm ví dụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ví dụ điển hình

 
Từ điển triết học Kant

Anh

exemplarisch

typical

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

as exemplified by

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

example/ exemplarity

 
Từ điển triết học Kant

example

 
Từ điển triết học Kant

exemplarity

 
Từ điển triết học Kant

Đức

exemplarisch

exemplarisch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant

beispiel

 
Từ điển triết học Kant

Pháp

exemplarisch

exemplaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das dargestellte Bedienerfeld mit den einzelnen Be­ dienungselementen enthält exemplarisch alle wich­ tigen Anschluss­ und Einstellvorrichtungen, die zum Betrieb eines Zweistrahl­ bzw. Zweikanaloszillos­ kops erforderlich sind.

Hình 1 minh họa mặt điều khiển với các nút chức năng, đầu nối que đo, núm điều chỉnh quan trọng tiêu biểu của một dao động ký 2 kênh.

Từ điển triết học Kant

Ví dụ điển hình [Đức: Beispiel, exemplarisch; Anh: example/ exemplarity]

Xem thêm: Bộ chuẩn tắc, Đánh giá (sự), Trình bày (sự), Tài năng thiên bẩm, Mô phỏng, Phán đoán,

Các ví dụ điển hình là những trực giác tưong ứng với những khái niệm thường nghiệm và giữ vai trò là “chiếc xe tập đi [Gängelwagen] của năng lực phán đoán” (PPLTTT A 134/B173). Kant nói rằng những ai thiếu một năng khiếu tự nhiên để vận dụng những quy luật phổ biến cho những trường hợp đặc thù không thể miễn trừ việc sử dụng những ví dụ điển hình. Chúng là một phưong tiện thực dụng nhằm tránh “nan đề của phán đoán” nảy sinh cùng với việc tìm kiếm và ứng dụng những quy tắc. Các ví dụ điển hình cho việc mô phỏng được tạo ra bởi tài năng thiên bẩm mà những công trình của họ là mẫu mực điển hình bởi vì “tuy bản thân không bắt nguồn từ sự mô phỏng nhưng chúng phải được phục vụ cho mục đích này của những người khác” (PPNLPĐ §46). Những công trình như thế không cung cấp một công thức hay một quy tắc, nhưng giữ vai trò như là một tiêu chuẩn nhờ đó những người đi sau có thể thẩm tra tài năng của mình. Vì thế, các ví dụ điển hình cung cấp một bộ chuẩn tắc cho phán đoán mang tính đánh giá; chúng không cung cấp một quy tắc của phán đoán mà đơn thuần là một tiêu chuẩn để phân biệt giữa những phán đoán tốt và những phán đoán tồi.

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

exemplarisch /[ekscm'plamf] (Adj.) (bildungsspr.)/

để làm mẫu; để dẫn chứng; để làm ví dụ (beispielhaft);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

exemplarisch /I a/

gương mẫu, mẫu mực, kiểu mẫu, mô phạm, khuôn mẫu; II adv [một cách] mẫu mực, kiểu mẫu, làm gương.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

exemplarisch

[DE] exemplarisch

[EN] typical (example), as exemplified by

[FR] exemplaire

[VI] gương mẫu