exemplaire
exemplaire [egzôpleR] n. m. Bản in; bản. Roman tiré à dix mille exemplaires: Tiếu thuyết in ra 10 ngàn bàn. -Contrat en trois exemplaires: Họp dồng lập thành ba bản.
exemplaire
exemplaire [egzôplER] adj. 1. Mẫu mực, guong mẫu. Une conduite exemplaire: Một hạnh kiểm mẫu mực. 2. Để làm guong; để răn đe. Une sanction exemplaire: Một sư trừng phạt dể làm gương.