TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vast

rộng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

to

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lớn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

quảng

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mênh mông

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

vast

vast

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

large

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

immense

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And below, the vast blanket of snow hurtles nearer and nearer to envelop this circle of pinkness and life.

Từ phía dưới, mặt tuyết mênh mông ào ạt chạy ngược lên để ôm kín cái vòng tròn đỏ hồng của sự sống.

And beyond any particular clock, a vast scaffold of time, stretching across the universe, lays down the law of time equally for all.

Độc lập với mọi cái đồng hồ, một khung thời gian mênh mông trải khắp vũ trụ, quy định định luật thời gian đều khắp cho tất cả.

One must consider that these statues are illuminated by only the most feeble red light, for light is diminished almost to nothing at the center of time, its vibrations slowed to echoes in vast canyons, its intensity reduced to the faint glow of fireflies.

Nên biết rằng trên những pho tượng – người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.

A person born at sunset spends the first half of his life in nighttime, learns indoor trades like weaving and watchmaking, reads a great deal, becomes intellectual, eats too much, is frightened of the vast dark outdoors, cultivates shadows. A person born at sunrise learns outdoor occupations like farming and masonry, becomes physically fit, avoids books and mental projects, is sunny and confident, is afraid of nothing.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tối, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo dõi. Ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

quảng

vast, large

mênh mông

vast, immense

Từ điển toán học Anh-Việt

vast

rộng, to, lớn