éclair
éclair [ekleR] n. m. I. 1. Chóp. Éclair en trait, en boule: Chóp thẳng; chóp hòn. > Loc. Bóng Vif, rapide comme l’éclair: Rất nhanh, nhanh như chóp. -En un éclair, en l’espace d’un éclair. Trong chóp mắt, trong khoảng chóp nhoáng. > HOÁ Point d’éclair: Nhiệt độ bốc cháy. 2. Par anal. Anh chóp, chóp; lấp lánh. Les éclairs d’un phare: Ánh chóp đèn pha. Ce diamant lance des éclairs: Hạt kim cương sáng lấp lánh. -Bóng Un éclair de malice brillait dans ses yeux: Mot nét thoáng tinh quái ánh lên trong mắt nó. 3. Bóng Thoáng hiệru Avoir un éclair de génie, d’intelligence: Một thoáng hiện của thiên tài, của sự thông minh. > Appos. Chóp nhoáng, rất nhanh. Un voyage éclair: Chuyến di chóp nhoáng. Guerre éclair: Chiến tranh chóp nhoáng. IL Bánh kem hình dài. Eclair au chocolat, au café: Bánh kem sôcóla, cà phê.