TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

foudre

lightning

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lightning flash

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

foudre

Blitz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Blitzschlag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

foudre

foudre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

éclair

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

-Par ext. Acheter un meuble ancien sur un coup de foudre

Mua một bộ bàn ghế cổ trong lúc ngẫu hứng.

Encourir les foudres du pouvoir

Chuốc lấy sự trừng phạt của chính quyền,

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

foudre,éclair /SCIENCE/

[DE] Blitz; Blitzschlag

[EN] lightning; lightning flash

[FR] foudre; éclair

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

foudre

foudre [fudR] n. I. n. f. 1. Sét. > Bóng Coup de foudre: Tình yêu sét đánh (đột ngột đến). -Par ext. Acheter un meuble ancien sur un coup de foudre: Mua một bộ bàn ghế cổ trong lúc ngẫu hứng. 2. Plur. Les foudres de: Sự nổi giận; sự trùng phạt. Encourir les foudres du pouvoir: Chuốc lấy sự trừng phạt của chính quyền, n. n. m. 1. Chùm tia chóp, biểu hiện của thần Giuypite. 2. MÍa Un foudre de guerre: Một tuóng giỏi, đáng sợ.

foudre

foudre [fudR] n. m. Thùng lớn (từ 50 đến 300 lít).