foudre
foudre [fudR] n. I. n. f. 1. Sét. > Bóng Coup de foudre: Tình yêu sét đánh (đột ngột đến). -Par ext. Acheter un meuble ancien sur un coup de foudre: Mua một bộ bàn ghế cổ trong lúc ngẫu hứng. 2. Plur. Les foudres de: Sự nổi giận; sự trùng phạt. Encourir les foudres du pouvoir: Chuốc lấy sự trừng phạt của chính quyền, n. n. m. 1. Chùm tia chóp, biểu hiện của thần Giuypite. 2. MÍa Un foudre de guerre: Một tuóng giỏi, đáng sợ.
foudre
foudre [fudR] n. m. Thùng lớn (từ 50 đến 300 lít).