TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

égalité

Bình đẳng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

égalité

equality

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

equal opportunity

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

égalité

Gleichstellung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gleichheit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

égalité

égalité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

égalité

égalité

Gleichheit

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Égalité

[DE] Gleichstellung

[EN] equality, equal opportunity

[FR] Égalité

[VI] Bình đẳng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

égalité

égalité [égalité] n. f. 1. Sự bằng nhau, sự ngang nhau, sự giống nhau. Egalité de deux figures: Sự giống nhau giữa hai hình. Egalité d’âge, de mérite: Sư bằng nhau về tuổi tác, về công trạng. Rapport d’égalité: Mối quan hệ ngang nhau. HÌNH Conditions d’égalité de deux triangles: Các diều kiên đều nhau của hai tam giác (ví dụ: hai góc và cạnh nằm giũa hai góc đó bằng nhau). > Sự bình đắng. Egalité civile, égalité politique: Sự bình đắng dân sự, sự bình đắng chính trị. 2. Sự đều đặn (của một chuyển động), sự chừng mục (của tính tình). Egalité du pouls: Sư dều dều của mạch. -Egalité d’humeur: Sự chừng mực của tính khí. 3. Sự băng phang. L’égalité d’un terrain: Sự bằng phang của một vạt đất.