égalité
égalité [égalité] n. f. 1. Sự bằng nhau, sự ngang nhau, sự giống nhau. Egalité de deux figures: Sự giống nhau giữa hai hình. Egalité d’âge, de mérite: Sư bằng nhau về tuổi tác, về công trạng. Rapport d’égalité: Mối quan hệ ngang nhau. HÌNH Conditions d’égalité de deux triangles: Các diều kiên đều nhau của hai tam giác (ví dụ: hai góc và cạnh nằm giũa hai góc đó bằng nhau). > Sự bình đắng. Egalité civile, égalité politique: Sự bình đắng dân sự, sự bình đắng chính trị. 2. Sự đều đặn (của một chuyển động), sự chừng mục (của tính tình). Egalité du pouls: Sư dều dều của mạch. -Egalité d’humeur: Sự chừng mực của tính khí. 3. Sự băng phang. L’égalité d’un terrain: Sự bằng phang của một vạt đất.