direction
direction [diREksjS] n. f. I. 1. Sự chỉ dẫn, điều khiển. Assurer la direction des travaux, d’un groupe, d’une entreprise: Đảm bảo sụ diều khiển các công việc, của một nhóm, một xí nghiệp. Travailler sous la direction d’un spécialiste: Làm việc dưói sự chỉ đạo của một chuyên gia. 2. Nhiệm vụ giám đốc. Obtenir une direction, la direction d’un service: Đưọc nhận chức vụ giám dốc; nhận nhiệm vụ giám đốc sở. > Viên giám đốc; ban giám đốc; cơ quan giám đốc. Direction commerciale d’une société: Giám đốc thưong mại của một công ty. > Phồng giám đốc. Votre dossier est à la direction: Hồ sơ của anh ở phòng Giám dốc. 3. Công việc điều khiển, dắt dẫn. La direction d’un attelage, d’un bateau, d’un train, etc: Việc diều khiển một đoàn xe, một tàu thủy, một doàn tàu hòa v.v. II. 1. Hướng đi; chiều; phương. Choisir une direction: Chọn một hưóng đi. Etre dans bonne direction: Đang di dúng hưóng. Changer de direction: Đổi hướng, dổi chiều. En direction de, dans la direction de: Về hướng, về phía. -Bóng II faut orienter nos conjectures dans une autre direction: Cần phải hướng các phỗng doán chúng ta theo một chiều khác, t» Cách xử sự. Prendre une bonne, une mauvaise direction: Có cách xử sư tốt, xấu. 2. Bộ điều khiển xa. > Direction assistée: Tay lái trợ lực.